Phiên âm : hōng chuán.
Hán Việt : hống truyền.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 盛傳, .
Trái nghĩa : , .
眾口相傳。《初刻拍案驚奇》卷一○:「若不是這一番哄傳, 連妻子也不知幾時定得。」
râm ran; náo động; xôn xao; nhốn nháo; truyền khắp chốn。紛紛傳說。四處哄傳náo động chung quanh這消息很快就哄傳開了。tin tức này nhanh chống gây náo động.