Phiên âm : hū xiào.
Hán Việt : hô khiếu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
發出高而長的聲音。例家在大馬路旁, 經常會在深夜聽到車子呼嘯而過的聲音。尖聲叫喊。宋.梅堯臣〈和歐陽永叔啼鳥十八韻〉:「深林參天不見日, 滿壑呼嘯誰識名。」《痛史》第一六回:「一徑押到天津, 上了原來的海船, 督著起了碇, 方才呼嘯而去。」
gào thét; rít; hò hét; gào; thét。發出高而長的聲音。北風呼嘯gió bấc rít炮彈從頭頂上呼嘯而過。đạn pháo rít trên đầu.