VN520


              

呼嘯

Phiên âm : hū xiào.

Hán Việt : hô khiếu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

發出高而長的聲音。例家在大馬路旁, 經常會在深夜聽到車子呼嘯而過的聲音。
尖聲叫喊。宋.梅堯臣〈和歐陽永叔啼鳥十八韻〉:「深林參天不見日, 滿壑呼嘯誰識名。」《痛史》第一六回:「一徑押到天津, 上了原來的海船, 督著起了碇, 方才呼嘯而去。」

gào thét; rít; hò hét; gào; thét。
發出高而長的聲音。
北風呼嘯
gió bấc rít
炮彈從頭頂上呼嘯而過。
đạn pháo rít trên đầu.


Xem tất cả...