VN520


              

吊場

Phiên âm : diào cháng.

Hán Việt : điếu tràng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

戲劇搬演時, 必有分場或分段, 在前後場之間, 為使能銜接而不中斷, 特留下一些演員在場表演, 以引出後場, 稱為「吊場」。《永樂大典戲文三種.宦門子弟錯立身.第一二出》:「淨末卜吊場下。」也作「弔場」。


Xem tất cả...