Phiên âm : diào cháng.
Hán Việt : điếu tràng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
戲劇搬演時, 必有分場或分段, 在前後場之間, 為使能銜接而不中斷, 特留下一些演員在場表演, 以引出後場, 稱為「吊場」。《永樂大典戲文三種.宦門子弟錯立身.第一二出》:「淨末卜吊場下。」也作「弔場」。