Phiên âm : wèi shù.
Hán Việt : vệ thú.
Thuần Việt : cảnh vệ; cảnh bị .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
cảnh vệ; cảnh bị (thường dùng đối với thủ đô) (bộ đội)警备(多用于首都)