VN520


              

半路殺出程咬金

Phiên âm : bàn lù shā chū chéng yǎo jīn.

Hán Việt : bán lộ sát xuất trình giảo kim.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

程咬金為唐初大將程知節, 相傳他是個魯莽憨直的人。全句比喻突然出現了意想不到的人, 使得事情進行不順利或出差錯。如:「我正想要好好地訓誡他一頓, 不料半路殺出程咬金, 把事情給搞砸了。」也作「半道上殺出了個程咬金」、「半途中殺出了個程咬金」、「半路上殺出了個程咬金」。


Xem tất cả...