Phiên âm : bàn yè qiāo mén xīn bù jīng.
Hán Việt : bán dạ xao môn tâm bất kinh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻沒有做過虧心事, 心情篤定坦蕩。如:「只要平時行得正, 坐得直, 自然能夠半夜敲門心不驚。」也作「半夜敲門不吃驚」。