Phiên âm : bàn mǐr.
Hán Việt : bán mễ nhi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
半點兒。比喻極少。《水滸傳》第六二回:「但有半米兒差錯, 兵臨城下, 將至濠邊, 無賢無愚, 無老無幼, 打破城池, 盡皆斬首。」也作「半些兒」、「半星」、「半粒」。