VN520


              

動火

Phiên âm : dòng huǒ.

Hán Việt : động hỏa.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Tỉ dụ nổi nóng, nổi cọc. ◎Như: tha tì khí bất hảo, dong dị động hỏa 他脾氣不好, 容易動火.
♦Kích thích, ham muốn, động lòng (tình dục hoặc tham dục). ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: Quế Nương niên đại tri vị, khán kiến Hàn Lâm phong tư tuấn nhã, tảo dĩ động hỏa liễu bát cửu phần 桂娘年大知味, 看見翰林豐姿俊雅, 早已動火了八九分 (Quyển tam).


Xem tất cả...