Phiên âm : dòng zhòng kuǎn yào.
Hán Việt : động trung khoản yếu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
庖丁的解牛技術高超, 能順著牛體的天然筋骨空隙處運刀, 而不硬砍生割。見《莊子.養生主》。後用來比喻人言談舉止都能切中要害。《清史稿.卷四九六.忠義傳十.世增傳》:「惟家銘隨方應付, 動中窾要, 歷任總督皆倚重之。」