Phiên âm : gōng chéng shēn tuì.
Hán Việt : công thành thân thối.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 急流勇退, .
Trái nghĩa : , .
成就了功業, 自己卻主動引退而不居功。例他在挽救公司財務危機後, 隨即功成身退, 這種胸襟氣度令人欽佩。功業成就後, 就退休歸隱。《後漢書.卷一六.鄧禹傳》:「功成身退, 讓國遜位, 歷世外戚, 無與為比。」也作「功遂身退」、「身退功成」。