VN520


              

功夫

Phiên âm : gōng fū.

Hán Việt : công phu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Võ thuật. ◎Như: công phu diễn viên 功夫演員 diễn viên võ thuật.
♦Bản lĩnh, trình độ. § Cũng viết là công phu 工夫.
♦Thì giờ. § Cũng viết là công phu 工夫. ◎Như: ngã khả một công phu bồi nhĩ, nhĩ tùy ý ba 我可沒功夫陪你, 你隨意吧 tôi không có thì giờ tiếp anh, anh cứ tùy ý nhé!
♦Chiếm nhiều thời gian, sức lực. § Cũng viết là công phu 工夫. ◎Như: tha hoa liễu ngận đại đích công phu tài bả điện não học hảo 他花了很大的功夫才把電腦學好 anh ấy mất rất nhiều công phu (thời gian và tinh lực) mới học thành giỏi môn điện toán.


Xem tất cả...