VN520


              

劍履

Phiên âm : jiàn lǚ.

Hán Việt : kiếm lí.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

重臣的地位尊貴顯達, 皇帝特許上殿時可不解佩劍, 不脫履, 以表示殊榮。唐.錢起〈陪郭常侍令公東亭宴集〉詩:「盛業山河列, 重名劍履榮。」《三國演義》第四回:「董卓為相國, 贊拜不名, 入朝不趨, 劍履上殿, 威福莫比。」


Xem tất cả...