Phiên âm : jiàn wài.
Hán Việt : kiếm ngoại.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
地名。唐時稱劍門以南的蜀中地區。就唐首都長安而言, 四川位於劍門山外, 故稱為「劍外」。唐於此置劍南道。唐.杜甫〈聞官軍收河南河北〉詩:「劍外忽聞收薊北, 初聞涕泣滿衣裳。」