Phiên âm : jù liè.
Hán Việt : kịch liệt.
Thuần Việt : .
♦Dữ dội, mạnh mẽ. ☆Tương tự: mãnh liệt 猛烈, cường liệt 強烈. ★Tương phản: nhu hòa 柔和. ◇Mao Thuẫn 茅盾: Phụ thân phương diện đích áp bách, tảo tại tha đích ý liệu trung, sở dĩ tòng giá phương diện lai đích bi ai tịnh bất thập phần kịch liệt 父親方面的壓迫, 早在她的意料中, 所以從這方面來的悲哀並不十分劇烈 (Đàm 曇, Ngũ).