Phiên âm : dào dé.
Hán Việt : đáo đắc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
至於。《水滸傳》第一一回:「大官人是識法度的, 不到得肯挾帶了出去?」