Phiên âm : fèn shàng.
Hán Việt : phân thượng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.分內的。《二程語錄.卷一七.外書.傳聞雜記》:「伊川復曰:『子以為何人分上事?』對曰:『聖人分上事。』」2.情分、面子。《清平山堂話本.快嘴李翠蓮》:「哥嫂倘有失禮處, 父母分上休計較。」《紅樓夢》第一三回:「你知道, 咱們都是相與, 不拘怎麼樣, 看著他爺爺的分上胡亂應了。」