超越、勝過。例我國在經濟方面的成就, 早已凌駕世界上先進國家之上。
超越、壓倒、勝過。《宋書.卷九四.恩倖傳.序》:「徒以憑藉世資, 用相凌駕。」也作「凌架」。
bao trùm; ngự trị; vượt lên。
高出(別人);壓倒(別的事物)。
不能把自己凌駕於群眾之上。
không thể xem mình ngự trị quần chúng.
救人的念頭凌駕一切,他轉身向大火沖去。
ý nghĩa cứu người lúc đó là trên hết, anh ấy quay lại lao thẳng mình vào trong đống lửa.