Phiên âm : líng rén.
Hán Việt : 凌 nhân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.職官名。掌冰政的官吏。《周禮.天官.凌人》:「凌人掌冰, 正歲十有二月令斬冰三其凌。」2.凌辱別人。《三國演義》第一回:「因本處勢豪, 倚勢凌人, 被吾殺了。」