雜亂沒有秩序。例她的書房總是整整齊齊的, 從不凌亂。
雜亂而無秩序。南朝宋.鮑照〈舞鶴賦〉:「輕跡凌亂, 浮影交橫。」南朝齊.謝朓〈和劉中書入琵琶峽望積布磯〉詩:「赬紫共彬駮, 雲錦相凌亂。」
mất trật tự; nhốn nha nhốn nháo; lộn xộn; bừa bộn; ngổn ngang。
。
凌亂不堪。
lộn xộn vô cùng; tùm lum tùm la.
樓上傳來凌亂的腳步聲。
trên gác vọng lại tiếng bước chân ầm ĩ.