VN520


              

凋謝

Phiên âm : diāo xiè.

Hán Việt : điêu tạ.

Thuần Việt : tàn héo; tàn úa.

Đồng nghĩa : 凋零, 凋落, 零落, 枯萎, .

Trái nghĩa : 怒放, 盛開, 開放, .

1.枯萎、零落。例在寒風的侵襲下, 枝頭上的花兒都凋謝了。 ◎2.比喻人衰老死亡。例人才凋謝
1.枯萎、零落。如:「在嚴冬的侵襲下, 枝頭上的花兒都凋謝了。」也作「彫謝」。2.比喻人事的衰老死亡。唐.韓愈〈寄崔二十六立之〉詩:「朋交日凋謝, 存者逐利移。」也作「彫謝」。