Phiên âm : jiān shàn tiān xià.
Hán Việt : kiêm thiện thiên hạ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
因己身行善, 進而使天下人也能行善。語出《孟子.盡心上》。例獨善其身而後兼善天下。廣布恩澤, 使天下蒼生皆能蒙受其惠。《文選.王儉.褚淵碑文序》:「然後可兼善天下, 聊以卒歲。」