Phiên âm : diǎn fàn cháng cún.
Hán Việt : điển phạm trường tồn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
稱揚過世者的德行風範可作為後世的楷模。例這位校長生前獻身教育四十年, 培育無數社會菁英, 如今雖已去世, 但典範長存。稱揚過世者的德行俱佳, 可垂世不朽, 足為後人楷模。如:「靈堂裡常懸掛『典範長存』的輓幛, 追悼亡者的生前言行堪為楷模。」