Phiên âm : bīng wú xuè rèn.
Hán Việt : binh vô huyết nhận.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻輕易得勝。參見「兵不血刃」條。唐.陳子昂〈燕然軍人畫像銘.序〉:「嘗聞西方之聖有能仁者, 凶吉之業各報以直。則使元惡授首, 群甿不孤。兵無血刃, 荒戎底定, 豈不在於大雄乎?」義參「兵不血刃」。見「兵不血刃」條。