Phiên âm : bīng bù yàn quán.
Hán Việt : binh bất yếm quyền.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
用兵時不排斥以欺詐的方法來取勝。參見「兵不厭詐」條。《後漢書.卷五八.虞詡傳》:「今其眾新盛, 難與爭鋒。兵不厭權, 願寬假轡策, 勿令有所拘閡而已。」義參「兵不厭詐」。見「兵不厭詐」條。