VN520


              

六位

Phiên âm : liù wèi.

Hán Việt : lục vị.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Sáu vị quan trọng, gồm: quân, thần, phụ, tử, phu, phụ 君, 臣, 父, 子, 夫, 婦 vua, tôi, cha, con, chồng, vợ.
♦Sáu hào 爻 trong kinh Dịch 易 dùng để tượng: âm, dương, cương, nhu, nhân nghĩa.


Xem tất cả...