Phiên âm : quán shén guàn zhù.
Hán Việt : toàn thần quán chú.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 聚精會神, .
Trái nghĩa : 漫不經心, 心不在焉, 神不守舍, 心神恍惚, 心神不定, .
將心思和精神完全集中在某事物上。例他全神貫注的聆聽音樂, 連門鈴響了也不知道。將心思精神完全集中於某事物上。如:「他全神貫注的驗收新貨, 以挑出瑕疵品。」也作「全神傾注」。
hết sức chăm chú。全副精神集中。