Phiên âm : quán dé.
Hán Việt : toàn đức.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
道德完備無瑕缺。《莊子.天地》:「天下之非譽, 無益損焉, 是謂全德之人哉。」《後漢書.卷三七.桓榮傳》:「而佚廷議戚援, 自居全德, 意者以廉不足乎?」