Phiên âm : rù lián.
Hán Việt : nhập liêm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
科舉時代, 考官進場閱卷, 稱為「入簾」。《警世通言.卷一八.老門生三世報恩》:「原來鮮于同為八月初七日看了蒯公入簾, 自謂遇合十有八九。」《儒林外史》第六回:「王德道:『今歲湯父母不曾入簾?』」