Phiên âm : dǎng xìng.
Hán Việt : đảng tính.
Thuần Việt : tính giai cấp.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
tính giai cấp阶级性最高最集中的表现不同的阶级或政党有不同的党性特指共产党员的党性,就是无产阶级的阶级性最高最集中的表现,是衡量党员阶级觉悟的高低和立场是否坚定的准绳