VN520


              

兔起鶻落

Phiên âm : tù qǐ hú luò.

Hán Việt : thố khởi cốt lạc.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

兔子剛躍起, 鶻鳥就猛衝下來。比喻動作快速敏捷。《野叟曝言》第一四回:「兩隻眼睛, 兔起鶻落的, 監押著管帳先生及家人們。」後常借比喻書寫作畫時下筆疾速。宋.蘇軾〈文與可畫篔簹谷偃竹記〉:「振筆直遂, 以追其所見, 如兔起鶻落, 少縱則逝。」

động tác nhanh nhẹn; hành động mau lẹ。
兔剛跑動,鶻就撲下去。
比喻動作敏捷。
也比喻作畫、寫字、寫文章等下筆迅速,沒有停頓。


Xem tất cả...