Phiên âm : tù yuán cè.
Hán Việt : thố viên sách.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
流行於民間的村塾讀本。《新五代史.卷五五.劉岳傳》:「兔園冊者, 鄉校俚儒教田夫牧子之所誦也。」後亦指膚淺的書籍。簡稱為「兔園」。