Phiên âm : ér háir.
Hán Việt : nhi hài nhi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
男孩子。元.鄭光祖《智勇定齊》第一折:「嫡親的五口兒家屬:婆婆劉氏, 兒孩兒是鍾大, 媳婦兒鄒氏;女孩兒是鍾離春。」