Phiên âm : ér nǚ xiàng.
Hán Việt : nhi nữ tượng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
像小兒女般扭捏、害羞的樣子。比喻小家子氣, 缺乏大丈夫的氣魄。《水滸傳》第二八回:「你要教人幹事, 不要這等兒女像, 顛倒恁地, 不是幹事的人了!」