Phiên âm : guāng chǒng.
Hán Việt : quang sủng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.恩典、寵幸。《三國志.卷五八.吳書.陸遜傳》:「況臣王室之出, 世荷光寵, 身名否泰, 與國同戚。」2.光榮、榮耀。《文選.司馬遷.報任少卿書》:「下之不能積日累勞, 取尊官厚祿, 以為宗族交遊光寵。」