Phiên âm : zhào zhèn .
Hán Việt : triệu trẫm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Điềm báo trước, trưng triệu.♦Hình trạng. ◇Quán Hưu 貫休: Đằng đằng ngột ngột bộ trì trì, Triệu trẫm tiêu ma chỉ tự tri 騰騰兀兀步遲遲, 兆朕消磨只自知 (San cư 山居).