Phiên âm : rú jīn.
Hán Việt : nho cân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
古代儒生所戴的帽子。後多為未及第者所戴。宋.林景熙〈元日得家書喜〉詩:「爆竹聲殘事事新, 獨憐臨鏡尚儒巾。」清.李漁《憐香伴.第二齣.婚始》:「小生儒巾員領, 丑扮丫鬟, 雜扮掌禮, 眾鼓吹紗燈引上。」