Phiên âm : jiàn chēng.
Hán Việt : tiếm xưng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
超越本分, 冒用稱號。《三國演義》第一七回:「卻說袁術在淮南, 地廣糧多, 又有孫策所質玉璽, 遂思僭稱帝號。」