VN520


              

傀儡

Phiên âm : guī lěi.

Hán Việt : quỷ lỗi.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Pho tượng gỗ, trong hí kịch, làm bù nhìn, mặc cho sau màn tùy ý điều khiển.
♦Tỉ dụ người hoặc tổ chức, chỉ vì hư danh, không có chủ trương nhất định, ai nói sao nghe vậy, cam chịu người khác sai khiến, thao túng. ◇Chu Tử toàn thư 朱子全書: Kim ư cổ nhân sở dĩ hạ học chi tự, tắc dĩ vi cận ư quỷ lỗi nhi bỉ yếm chi 今於古人所以下學之序, 則以為近於傀儡而鄙厭之 (Quyển nhất, Học nhất 學一, Tổng luận vi học chi phương 總論為學之方).