Phiên âm : juàn niǎo zhī fǎn.
Hán Việt : quyện điểu tri phản.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻人長久在外奔波流浪, 心生倦意, 想要回家。例他隻身在海外飄泊多年, 如今倦鳥知返, 決定返鄉與家人共享天倫之樂。比喻人長久在外奔波流浪, 心生倦意, 想要回家。如:「他長年在外遨遊寫作, 如今年紀大了, 倦鳥知返, 終於能與家人共享天倫之樂。」