VN520


              

倦飛鳥

Phiên âm : juàn fēi niǎo.

Hán Việt : quyện phi điểu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Con chim bay mỏi. Nghĩa bóng: Làm quan phương xa nhớ nhà. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Điểu quyện phi nhi tri hoàn 鳥倦飛而知還 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Chim bay mỏi biết tìm về.