VN520


              

倖臣

Phiên âm : xìng chén.

Hán Việt : hãnh thần.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

帝王親信寵愛的臣子。《後漢書.卷五八.蓋勳傳》:「靈帝召見, 問:『天下何苦而反亂如此?』勳曰:『倖臣子弟擾之。』」明.康海《中山狼》第一折:「這一個是俺倖臣嬖奚。」
倖臣可能是:*弄臣,古代宮廷中以插科打諢來爲國王消煩解悶的人物(但未必是正式的職銜).*倖臣(星官), 中國古代星官名....閱讀更多

sủng thần; bề tôi được vua yêu quý (thường mang nghĩa xấu)。
帝王寵倖的臣子(貶義)。