Phiên âm : xìng chén.
Hán Việt : hãnh thần.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
帝王親信寵愛的臣子。《後漢書.卷五八.蓋勳傳》:「靈帝召見, 問:『天下何苦而反亂如此?』勳曰:『倖臣子弟擾之。』」明.康海《中山狼》第一折:「這一個是俺倖臣嬖奚。」倖臣可能是:*弄臣,古代宮廷中以插科打諢來爲國王消煩解悶的人物(但未必是正式的職銜).*倖臣(星官), 中國古代星官名....閱讀更多
sủng thần; bề tôi được vua yêu quý (thường mang nghĩa xấu)。帝王寵倖的臣子(貶義)。