Phiên âm : xìng miǎn.
Hán Việt : hãnh miễn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
僥倖免除。例由於臨時更改行程, 使得他在這次墜機事件中倖免於難。僥幸免除。《初刻拍案驚奇》卷一四:「官府雖則斷道:『一死自抵前生, 豈以再世倖免!』不准其訴, 然卻心裡大為驚怪。」也作「幸免」。
may mắn tránh khỏi; may mắn thoát khỏi。僥倖地避免。倖免於難。may mắn thoát khỏi tai nạn