Phiên âm : pái nüè.
Hán Việt : bài hước.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Khôi hài, đùa bỡn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Khách hữu Tôn Đắc Ngôn giả, thiện bài hước 客有孫得言者, 善俳謔 (Hồ hài 狐諧) Khách có người tên Tôn Đắc Ngôn, giỏi khôi hài.