VN520


              

信號

Phiên âm : xìn hào.

Hán Việt : tín hiệu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Phù hiệu dùng thay ngôn ngữ (ánh sáng, làn sóng điện, âm thanh, động tác...) để truyền đạt mệnh lệnh, tin tức. ◎Như: kì hiệu 旗號, đăng hiệu 燈號.
♦Dấu hiệu cho thấy trước một hiện tượng nào đó sắp xuất hiện. ◇Lão Xá 老舍: Kê thanh tượng do thiên thượng lạc hạ lai đích nhất cá tín hiệu, tha tri đạo phong dĩ trụ liễu, thiên khoái minh 雞聲像由天上落下來的一個信號, 他知道風已住了, 天快明 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Ngũ nhất 五一) Tiếng gà gáy cũng giống như một thứ tín hiệu từ trời rơi xuống, nó biết rằng gió đã ngừng và trời sắp sáng.


Xem tất cả...