VN520


              

保守

Phiên âm : bǎo shǒu.

Hán Việt : bảo thủ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Bảo vệ, bảo hộ, giữ gìn, làm cho không mất đi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Khổng Minh viết: Phi Vân Trường bất khả. Tức thì tiện giáo Vân Trường tiền khứ Tương Dương bảo thủ 孔明曰: 非雲長不可. 即時便教雲長前去襄陽保守 (Đệ ngũ tam hồi) Khổng Minh thưa: Việc ấy không có Vân Trường không xong. Liền sai Vân Trường đi trước đến Tương Dương bảo vệ.
♦Đặc chỉ duy trì tập quán hoặc truyền thống cũ, không muốn thay đổi hoặc cải tiến. ☆Tương tự: thủ cựu 守舊.


Xem tất cả...