VN520


              

保墒

Phiên âm : bǎo shāng.

Hán Việt : bảo 墒.

Thuần Việt : giữ ẩm; giữ nước .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

giữ ẩm; giữ nước (giữ cho đất có một lượng nước nhất định, để hoa màu nẩy mầm và sinh trưởng. Phương pháp giữ ẩm chủ yếu là bừa đất, lèn đất, cày xáo)
使土壤中保存一定的水分,以适合于农作物出苗和生长保墒的主要方法是 耙地、镇压和中耕


Xem tất cả...