VN520


              

保佑

Phiên âm : bǎo yòu .

Hán Việt : bảo hựu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Che chở, giúp đỡ. § Thường chỉ thần thánh hộ trì giúp đỡ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên. Cha môn mưu đáo liễu, kháo bồ tát đích bảo hựu, hữu ta cơ hội, dã vị khả tri 謀事在人, 成事在天. 咱們謀到了, 靠菩薩的保佑, 有些機會, 也未可知 (Đệ lục hồi) Người ta chỉ biết lo việc, còn được hay không là nhờ trời. Chúng ta cứ lo đi, may nhờ Phật phù hộ sẽ gặp dịp tốt cũng chưa biết chừng.
♦§ Cũng viết là: bảo hữu 保右, bảo hựu 保祐.


Xem tất cả...