Phiên âm : cù xiá guǐ.
Hán Việt : xúc hiệp quỷ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
稱刁鑽刻薄、喜歡惡作劇的人。《紅樓夢》第六二回:「多謝姐姐了, 誰知那起促狹鬼使黑心。」《兒女英雄傳》第二八回:「再說褚大姐姐, 又是個淘氣精、促狹鬼, 萬一她撒開了, 一嘔我, 我一輩子從不會輸過嘴的人, 又叫我和她說甚麼?」