Phiên âm : cù qiā.
Hán Việt : xúc kháp.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
缺德, 愛捉弄人。《水滸傳》第四一回:「又做這等短命促掐的事!於你無干, 何故定要害他?」《二刻拍案驚奇》卷三九:「誰人使促掐, 把我的頭髮剪去了。」也作「促狹」。