VN520


              

促掐

Phiên âm : cù qiā.

Hán Việt : xúc kháp.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

缺德, 愛捉弄人。《水滸傳》第四一回:「又做這等短命促掐的事!於你無干, 何故定要害他?」《二刻拍案驚奇》卷三九:「誰人使促掐, 把我的頭髮剪去了。」也作「促狹」。


Xem tất cả...