VN520


              

促狹

Phiên âm : cù xiá.

Hán Việt : xúc hiệp.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

戲弄、擺布。例他在辦公室裡, 總喜歡促狹同事取樂。
缺德、愛捉弄人。《醒世姻緣傳》第五八回:「把人的臉抹的神頭鬼臉是聰明?還好笑哩!我只說是小孩兒家促狹, 你看等他來我說他不!」《紅樓夢》第八一回:「這是誰這麼促狹, 嚇了我們一跳。」也作「促掐」。


Xem tất cả...